Thứ Tư, 26 tháng 9, 2012

TỪ VÀ CỤM TỪ TIẾNG ANH THƯỜNG GẶP TRONG HỢP ĐỒNG (sưu tầm)


Act and deed
: hành vi
All and every
: tất cả, mọi
Alter, amend, modify, or change
: sửa đổi, chỉnh lý
Any and all
: bất kỳ (... nào), tất cả
Assign and transfer
: chuyển nhượng
Assume and agree
: cho rằng (là đúng), đồng ý
Authorize and empower
: ủy quyền
Bind and obligate
: bắt buộc (... có nghĩa vụ)
By and between
: giữa (các bên)
By and under
: bởi (do)
By and with
: với (và)
Cease and come to and end
: ngưng (ngừng, chấm dứt)
Costs and expenses
: chi phí
Covenant and agree
: đồng ý (nhất trí)
Cover, embrace, and inlcude
: bao gồm
Deemed and considered
: được coi là
Due and payable
: phải trả
Each and all
: mỗi, tất cả, mọi
Each and every
: mỗi, mọi
Effective and valid
: có hiệu lực
Entirely and completely
: hoàn toàn
Final and conclusive
: sau cùng
Finish and complete
: hoàn thành
Fit and suitable
: thích hợp
For and in/on behalf of
: thay mặt cho
For and in consideration of
: xét (về), để đáp lại
Force and effective
: hiệu quả, hiệu lực
For and during the period of
: trong thời gian
From and after
: từ (kể từ khi)
Full and complete
: đầy đủ
Full force and effect
: có hiệu quả
Furnish and supply
: cung cấp
Give and grant
: cho, cấp
Give, devise, and bequeath
: để lại
Have and obtain
: có được
Hold and keep
: giữ
Keep and maintain
: duy trì, giữ,
Kind and nature
: loại
known and described as
: được mô tả như
Laws and acts
: luật pháp
Make and conclude
: ký kết
Make and enter into
: ký kết và bắt đầu thực hiện
mean and refered to
: được đề cập
Modify and change
: thay đổi
Null and no effect/force/value
: không có giá trị
Null and Avoid
: không có giá trị
of and concerning
: về
Over and Above
: trên
Power and Authority
: quyền hạn
Request and require
: yêu cầu, đòi hỏi
Save and except
: ngoại trừ, trừ
Sole and exclusive
: độc quyền, duy nhất
Terms and conditions
: điều khoản và điều kiện
True and Correct
: chính xác, đúng
Type and Kind
: loại
Under and Subject to
: theo
Understood and Agreed
: được tin là, được đồng ý (nhất trí)
When and as
: khi
When and if
: nếu, khi, trong trường hợp
Willfully and Knowingly
: có chủ tâm, cố ý
With regard to and in connection with
: về, có liên quan đến

Không có nhận xét nào: